Tính chất Đồng(II)_clorat

Năm 1902, A Meusser đã nghiên cứu độ hòa tan của đồng(II) clorat. Ông thấy rằng nó nóng chảy và bắt đầu phân hủy trên 73 °C (163 °F; 346 K), giải phóng clo.[3]

Đồng(II) clorat hexahydrat, Cu(ClO3)2·6H2O có khối lượng mol là 338,53948 g/mol và nóng chảy ở 65 °C (149 °F; 338 K). Độ hòa tan của nó trong nước tính bằng g/100 mL ở các nhiệt độ khác nhau: 141 (0 ℃), 164,4 (18 ℃), 195,6 (45 ℃), 332 (70 ℃). Nó cũng hòa tan trong axeton và ethanol.[4]

Đồng(II) clorat tetrahydrat có cấu trúc tinh thể trực giao với các tham số a = 12,924, b = 9,502, c = 7,233, V = 888,3ų, d = 2,26 g/cm³.[5] Mỗi nguyên tử đồng có sự phối hợp bát diện, bao quanh bởi bốn nguyên tử oxy của nước và hai nguyên tử oxy từ các nhóm clorat đối diện nhau. Nước gần đồng hơn so với clorat, 1,944 so với 2,396, cho thấy hợp chất có hiệu ứng Jahn-Teller. Các nhóm nguyên tử clorat có hình dạng của một tứ diện bị biến dạng. Ở 298 K (25 °C), khoảng cách oxy–clo là 1,498, 1,488 và 1,468, với oxy dài nhất bên cạnh đồng. ∠O–Cu–O (góc phụ thuộc vào đồng bởi các nguyên tử oxy) là 105,2°, 108,3° và 106,8°. Ở nhiệt độ thấp hơn 233 K (−40 °C) các phân tử nước và khoảng cách đồng–clorat co lại.

Đồng(II) clorat tetrahydrat có các độ hòa tan trong nước như sau: -31 ℃: 54,59; -21 ℃: 57,12; 0,8 ℃: 58,51; 18 ℃: 62,17; 45 ℃: 66,17; 59,6 ℃: 69,42; 71 ℃: 76,9 g /100 mL dung dịch. Dung dịch bão hòa ở 18 ℃ có D = 1,695 g/cm³.[6][7]

Đồng(II) clorat bị phân hủy khi đun nóng, tạo ra khí màu vàng, có thể chứa clo, oxy và clo đioxit.[8] Chất rắn màu xanh lá cây còn lại là muối kiềm.[9]

2Cu(ClO3)2 → 2CuO + Cl2↑+ 3O2↑+ 2ClO2

Lưu huỳnh có khả năng phản ứng cao với đồng(II) clorat và điều quan trọng là nó không làm nhiễm bẩn các hóa chất, ví dụ như trong chế tạo pháo hoa.[10]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II)_clorat http://scans.library.utoronto.ca/pdf/1/2/2ndsolubi... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.23405... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O.O... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/1930830 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2Fcber.19020350240 //doi.org/10.1080%2F14786444408644978 //doi.org/10.1107%2FS0108768191000435 //doi.org/10.1246%2Fbcsj.46.1053